Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đánh cắp (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đánh cắp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đánh cắp (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Đánh cắp”
Đánh cắp |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành vi lấy đi tài sản của người khác mà không có sự đồng ý của họ. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Đánh cắp”
- Từ đồng nghĩa của từ “đánh cắp” là: ăn cắp, ăn trộm, móc túi, trộm cắp
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đánh cắp”
- Đặt câu với từ “đánh cắp”:
+ Cậu ấy đã đánh cắp mất chiếc cặp tóc mà tôi thích nhất.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đánh cắp”:
+ Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một cô gái.
+ Anh ta đã ăn trộm rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.
+ Cô ấy mất điện thoại vì bị móc túi.
+ Cảnh sát nhắc nhở người dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)