Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đau đớn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đau đớn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đau đớn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Đau đớn”
Đau đớn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
đau nhiều và kéo dài do bị thương hoặc chịu tổn thương về tinh thần. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đau đớn”
- Từ đồng nghĩa của từ “đau đớn” là: đớn đau, buồn đau, đau khổ, đau xót, buồn bã
- Từ trái nghĩa của từ “đau đớn” là: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đau đớn”
- Đặt câu với từ “đau đớn”:
+ Anh ấy đã trải qua nhiều đau đớn trong cuộc đời.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đau đớn”:
+ Em nên quên đi những chuyện buồn đau trong quá khứ.
+ Khuôn mặt đau khổ của ông ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.
+ Bố em đau xót mỗi lần thấy em bị thương.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đau đớn”:
+ Bọn mình rất hân hoan khi chào đón bạn.
+ Cậu bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.
+ Ai trong chúng ta đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)