Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dễ dàng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dễ dàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dễ dàng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Dễ dàng”
Dễ dàng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được, làm được hay mới đạt được kết quả. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dễ dàng”
- Từ đồng nghĩa của từ “dễ dàng” là: thuận lợi, thuận tiện, tiện lợi
- Từ trái nghĩa của từ “dễ dàng” là: hiểm hóc, khó khăn, phiền phức, rắc rối
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dễ dàng”
- Đặt câu với từ “dễ dàng”:
+ Môn Tiếng Việt rất dễ dàng với em.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dễ dàng”:
+ Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp.
+ Vì nhà em ở gần trường nên việc đi lại rất thuận tiện.
+ Dãy phố nhà em có ba cửa hàng tiện lợi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dễ dàng”:
+ Mưa tuyết khiến việc đi lại gặp rất nhiều khó khăn.
+ Đối với nhiều người việc tập thể dục thật là phiền phức.
+ Con đường này trông thật rắc rối.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)