Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đông đúc (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đông đúc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đông đúc (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Đông đúc”
Đông đúc |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có rất đông người ăn ở và đi lại. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đông đúc”
- Từ đồng nghĩa của từ “đông đúc” là: đông đảo, đông đủ, tấp nập, nhộn nhịp, nườm nượp, sầm uất.
- Từ trái nghĩa của từ “đông đúc” là: vắng vẻ, thưa thớt, vắng lặng, lèo tèo, hiu quạnh
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đông đúc”
- Đặt câu với từ “đông đúc”:
+ Người và xe qua lại đông đúc trong các thành phố lớn.
+ Khu nhà em lúc nào cũng đông đúc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đông đúc”:
+ Cuộc họp diễn ra thành công tốt đẹp với sự có mặt đông đủ của các thành viên.
+ Con đường tôi đi hôm nay bỗng trở nên tấp nập.
+ Không khí của buổi lễ vô cùng nhộn nhịp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đông đúc”:
+ Mùa thu, lá trên cây thưa thớt.
+ Nơi đây trở nên vắng lặng hơn bao giờ hết.
+ Buổi triển lãm của anh ấy thất bị vì chỉ có lèo tèo vài vị khách đến tham quan.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)