Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dửng dưng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dửng dưng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dửng dưng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Dửng dưng”
Dửng dưng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dửng dưng”
- Từ đồng nghĩa của từ “dửng dưng” là: thờ ơ, lạnh nhạt, hờ hững
- Từ trái nghĩa của từ “dửng dưng” là: ân cần, quan tâm, nhiệt tình
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dửng dưng”
- Đặt câu với từ “dửng dưng”:
+ Cậu ấy dửng dưng không quan tâm đến mọi người.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dửng dưng”:
+ Anh em không bao giờ lạnh nhạt với gia đình mình.
+ Chiến hờ hững đưa bút cho mọi người.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dửng dưng”:
+ Thầy giáo luôn ân cần chỉ bảo và dạy dỗ chúng em.
+ Anh ấy là người rất biết quan tâm đến mọi người.
+ Châu là một học sinh gương mẫu và luôn nhiệt tình giúp đỡ các bạn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)