Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Eo hẹp (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Eo hẹp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Eo hẹp (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Eo hẹp”
Eo hẹp |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
ở trong khuôn khổ bị hạn chế hết mức về không gian hay tiền bạc. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Eo hẹp”
- Từ đồng nghĩa của từ “eo hẹp” là: hẹp, hạn hẹp, hạn chế, khó khăn
- Từ trái nghĩa của từ “eo hẹp” là: rộng rãi, mênh mông, bao la, cởi mở, sung túc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Eo hẹp”
- Đặt câu với từ “eo hẹp”:
+ Kinh tế eo hẹp nhưng bố mẹ vẫn cho tôi học đầy đủ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “eo hẹp”:
+ Kiến thức của anh về vấn đề này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.
+ Do sức khỏe hạn chế, cô ấy không thể tham gia vào các hoạt động thể thao nặng.
+ Gia đình bạn tôi đang gặp khó khăn về tài chính.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “eo hẹp”:
+ Tôi rất thích biển bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.
+ Tình yêu của cha mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.
+ Nhờ chăm chỉ làm ăn, gia đình tôi đã có một cuộc sống sung túc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)