Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gia quyến (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gia quyến chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gia quyến (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Gia quyến”
Gia quyến |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
những người thân thích trong gia đình. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Gia quyến”
- Từ đồng nghĩa của từ “gia quyến” là: người nhà, người thân, gia đình, họ hàng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Gia quyến”
- Đặt câu với từ “gia quyến”:
+ Mỗi dịp Tết đến, tôi đều về quê thăm gia quyến.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gia quyến”:
+ Họ luôn coi nhau như người nhà mặc dù họ không cùng chung huyết thống.
+ Người thân là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho chúng ta lúc khó khăn.
+ Ngày Tết là dịp cả gia đình được sum họp.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)