Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giáp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Giáp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giáp (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Giáp”

 

Giáp

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Kề, sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giáp”

- Từ đồng nghĩa của từ “giáp” là: áp, cạnh, kề, sát.

- Từ trái nghĩa của từ “giáp” là: xa, cách.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giáp”

- Đặt câu với từ “giáp”:

+ Anh ấy và tôi đứng giáp vào nhau.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “giáp”:

+ Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

+ Nhà An ở cạnh nhà tớ.

+ Tôi và Huy là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “giáp”:

+ Làng quê tôi nằm rất xa trung tâm thành phố.

Quảng cáo

+ Hai nhà cách nhau một khu vườn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học