Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giữ gìn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Giữ gìn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giữ gìn (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Giữ gìn”

 

Giữ gìn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát hay tổn hại; giữ ý tứ, tránh sơ suất trong lời nói và hành động.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giữ gìn”

- Từ đồng nghĩa của từ “giữ gìn” là: bảo vệ, bảo tồn, gìn giữ, bảo quản

- Từ trái nghĩa của từ “giữ gìn” là: phá hoại, phá phách, phá hủy, hủy hoại, tàn phá

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giữ gìn”

- Đặt câu với từ “giữ gìn”:

+ Chúng ta cần gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “giữ gìn”:

+ Chúng ta học tập cũng là đang bảo vệ Tổ quốc mình.

+ Những loài động vật quý hiếm cần được bảo tồn.

+ Đồ ăn cần được bảo quản trong tủ lạnh để không bị thiu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “giữ gìn”:

Quảng cáo

+ Anh ta chỉ biết phá hoại, không làm nên chuyện gì.

+ Em trai của em còn nhỏ nên vô cùng phá phách.

+ Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học