Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gọn ghẽ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gọn ghẽ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gọn ghẽ (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “gọn ghẽ”
Gọn ghẽ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái sạch sẽ, ngăn nắp, mọi thứ được sắp xếp theo đúng trật tự. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “gọn ghẽ”
- Từ đồng nghĩa với gọn ghẽ là: gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ.
- Từ trái nghĩa với gọn ghẽ là: lộn xộn, lung tung, bừa bộn, bừa bãi, hỗn độn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “gọn ghẽ”
- Đặt câu với từ gọn ghẽ:
+ Hoàng Anh luôn gấp chăn màn gọn ghẽ
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với gọn ghẽ:
+ Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn ghẽ.
+ Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.
+ Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với gọn ghẽ:
+ Đồ đạc chồng chất lên nhau trông thật lộn xộn.
+ Cậu đừng có ăn nói lung tung.
+ Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)