Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hãnh diện (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hãnh diện chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hãnh diện (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Hãnh diện”
Hãnh diện |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
cảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và biểu lộ rõ sự sung sướng ra bên ngoài. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hãnh diện”
- Từ đồng nghĩa của từ “hãnh diện” là: tự hào, kiêu hãnh, đắc chí
- Từ trái nghĩa của từ “hãnh diện” là: tự ti, thất vọng, nản lòng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hãnh diện”
- Đặt câu với từ “hãnh diện”:
+ Em là niềm hãnh diện của ba mẹ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hãnh diện”:
+ Chim bồ câu là loài vật biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.
+ Thi thoảng anh ta nở một nụ cười đắc chí.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hãnh diện”:
+ Em ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.
+ Tôi cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.
+ Cô ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)