Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hẹp hòi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hẹp hòi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hẹp hòi (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Hẹp hòi”
Hẹp hòi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không rộng rãi, hay xét nét trong cách nhìn, cách đối xử, chỉ biết có bản thân mình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hẹp hòi”
- Từ đồng nghĩa của từ “hẹp hòi” là: ích kỉ, vị kỉ, nhỏ mọn, so đo, tính toán
- Từ trái nghĩa của từ “hẹp hòi” là: hào phóng, độ lượng, bao dung, vị tha
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hẹp hòi”
- Đặt câu với từ “hẹp hòi”:
+ Cậu không nên hẹp hòi như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.
+ Cô ấy là một người rất hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hẹp hòi”:
+ Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.
+ Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hẹp hòi”:
+ Cậu ấy rất hào phóng với bạn bè.
+ Bà em có tấm lòng bao dung, độ lượng.
+ Mẹ luôn bao dung cho những lỗi lầm của em.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)