Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiền hòa (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiền hòa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiền hòa (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Hiền hòa”
Hiền hòa |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ tính cách ôn hòa, nhẹ nhàng, không hung dữ và luôn hòa thuận với mọi người. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiền hòa”
- Từ đồng nghĩa của từ “hiền hòa” là: ôn hòa, điềm đạm, dịu dàng, hiền từ, thân thiện, hiền lành.
- Từ trái nghĩa của từ “hiền hòa” là: hung dữ, hung hăng, gắt gỏng, thô lỗ, dữ tợn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiền hòa”
- Đặt câu với từ “hiền hòa”:
+ Bạn Trang lớp tôi là một người rất hiền hòa.
+ Tấm là một người hiền hòa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiền hòa”:
+ Vân là người có tính cách ôn hòa.
+ Trang có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.
+ Bà em là một người phụ nữ hiền từ, luôn quan tâm đến mọi người.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiền hòa”:
+ Hành động của tên trộm rất hung hăng khiến cô ấy không thể phản kháng.
+ Hành động thô lỗ của hắn ta khiến tôi không thể chịu nổi.
+ Thời tiết quá lạnh khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)