Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiếu động (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiếu động chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiếu động (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Hiếu động”
Hiếu động |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thích hoạt động, không chịu ngồi yên (thường dùng với trẻ nhỏ, là con trai). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiếu động”
- Từ đồng nghĩa của từ “hiếu động” là: sôi nổi, hoạt bát, năng động, hăng hái, nhiệt tình.
- Từ trái nghĩa của từ “hiếu động” là: thờ ơ, lầm lũi, lầm lì, lủi thủi
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiếu động”
- Đặt câu với từ “hiếu động”:
+ Chú chó nhà em rất hiếu động, nó thích đi dạo và chơi đùa với mọi người.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiếu động”:
+ Bạn Linh là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.
+ Bạn Ngọc lớp em là một người rất hoạt bát.
+ Em là một học sinh hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiếu động”:
+ Cô bé lầm lũi cúi đầu trước sự cười nhạo của các bạn.
+ Bạn ấy lầm lì và không hòa đồng với mọi người.
+ Cậu bé chỉ lủi thủi một mình mà không có bạn bè chơi cùng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)