Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hội đàm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hội đàm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hội đàm (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Hội đàm”
Hội đàm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan hệ ngoại giao, quan hệ quốc tế) giữa các bên. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hội đàm”
- Từ đồng nghĩa của từ “hội đàm” là: bàn bạc, đàm phán, thảo luận, luận bàn, thương lượng, trao đổi.
- Từ trái nghĩa của từ “hội đàm” là: tự quyết, quả quyết, quyết đoán
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hội đàm”
- Đặt câu với từ “hội đàm”:
+ Chúng tôi cùng nhau hội đàm và đưa ra quyết định cuối cùng.
+ Cuộc hội đàm giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hội đàm”:
+ Chủ tịch nước cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.
+ Hai bên kết thúc xung đột bằng thương lượng.
+ Vấn đề này cần phải trao đổi một cách kĩ lưỡng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hội đàm”:
+ Bà ấy luôn tự quyết lấy mọi việc.
+ Vấn đề này hãy để cô ấy tự mình quả quyết.
+ Cô ta là một người thiếu quyết đoán.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)