Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hung dữ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hung dữ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hung dữ (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Hung dữ”
Hung dữ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thể hiện sự hung hăng, dữ tợn, sẵn sàng gây ra những điều nguy hiểm cho con người hoặc các sinh vật khác |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hung dữ”
- Từ đồng nghĩa của từ “hung dữ” là: hung tợn, hung hăng, hung hãn, hung ác, tàn ác, dữ dằn, dữ tợn.
- Từ trái nghĩa của từ “hung dữ” là: hiền lành, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng, thân thiện.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hung dữ”
- Đặt câu với từ “hung dữ”:
+ Con mèo này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.
+ Chó sói là loài động vật hung dữ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hung dữ”:
+ Bà mẹ kế tàn ác luôn đối xử bất công với Tấm.
+ Con báo dữ dằn lao vào tấn công con mồi.
+ Khuôn mặt dữ tợn của mụ phù thuỷ khiến tôi vô cùng hoảng sợ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hung dữ”:
+ Ánh mắt của bà em rất hiền từ.
+ Nụ cười của mẹ trông thật hiền hậu làm sao!
+ Lan có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)