Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keo kiệt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Keo kiệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keo kiệt (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Keo kiệt”
Keo kiệt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ những người sống ích kỉ, chỉ biết giữ cho riêng mình, không muốn chia sẻ với người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Keo kiệt”
- Từ đồng nghĩa của từ “keo kiệt” là: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện
- Từ trái nghĩa của từ “keo kiệt” là: hào phóng, phóng khoáng, khoáng đạt
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Keo kiệt”
- Đặt câu với từ “keo kiệt”:
+ Con người cậu ấy rất bủn xỉn và keo kiệt.
+ Nếu bạn vẫn tiếp tục keo kiệt như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “keo kiệt”:
+ Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.
+ Vì nhà nghèo nên cậu ấy chi tiêu rất hà tiện.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “keo kiệt”:
+ Cậu ấy rất hào phóng với bạn bè.
+ Thời này có rất ít người sống phóng khoáng như cậu.
+ Ông bà tớ rất quý những người có tính khoáng đạt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)