Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khăng khăng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khăng khăng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khăng khăng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Khăng khăng”
Khăng khăng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Phụ từ |
nhất quyết giữ vững ý kiến hoặc kiên trì làm một việc gì đó bất chấp sự phản đối hay khó khăn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Khăng khăng”
- Từ đồng nghĩa của từ “khăng khăng” là: một mực, nhất định, nhất quyết, ngang ngược, khó bảo.
- Từ trái nghĩa của từ “khăng khăng” là: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Khăng khăng”
- Đặt câu với từ “khăng khăng”:
+ Cô ấy khăng khăng từ chối lời tỏ tình của anh ấy.
+ Anh ấy khăng khăng giữ quan điểm của mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khăng khăng”:
+ Tôi nhất định sẽ không thay đổi ý kiến của mình.
+ Anh ấy nhất quyết theo đuổi ước mơ làm ca sĩ mặc cho gia đình phản đối.
+ Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khăng khăng”:
+ Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.
+ Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.
+ Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)