Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khốc liệt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khốc liệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khốc liệt (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Khốc liệt”
Khốc liệt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khốc liệt”
- Từ đồng nghĩa của từ “khốc liệt” là: ác liệt, quyết liệt, dữ dội, tàn bạo, mạnh bạo
- Từ trái nghĩa của từ “khốc liệt” là: nhẹ nhàng, dịu êm, trầm lặng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khốc liệt”
- Đặt câu với từ “khốc liệt”:
+ Cuộc chiến tranh xảy ra rất khốc liệt.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khốc liệt”:
+ Họ quyết liệt bảo vệ quan điểm riêng của bản thân.
+ Trận bão đêm qua rất dữ dội.
+ Anh ta đối xử với mọi người một cách tàn bạo.
+ Thật mạnh bạo, tôi có một chút sợ hãi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khốc liệt”:
+ Cách đối xử của Phương với mọi người rất nhẹ nhàng.
+ Cô giáo em có một giọng hát rất dịu êm và ngọt ngào.
+ Lúc nào anh ấy cũng rất trầm lặng, cả ngày không nói năng câu nào.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)