Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khuyết điểm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khuyết điểm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khuyết điểm (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Khuyết điểm”
Khuyết điểm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
chỉ những mặt còn thiếu sót, còn yếu kém của cá nhân. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khuyết điểm”
- Từ đồng nghĩa của từ “khuyết điểm” là: sở đoản, nhược điểm, điểm yếu
- Từ trái nghĩa của từ “khuyết điểm” là: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khuyết điểm”
- Đặt câu với từ “khuyết điểm”:
+ Cần phải nhận ra khuyết điểm của mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khuyết điểm”:
+ Ai cũng đều có thể khắc phục sở đoản của bản thân.
+ Nhược điểm của em ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.
+ Điểm yếu của của chiếc máy này là nó tốn nhiều năng lượng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khuyết điểm”:
+ Chúng ta đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.
+ Cô ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.
+ Ưu thế của chiếc máy này là tiết kiệm điện rất tốt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)