Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiêu căng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kiêu căng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiêu căng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Kiêu căng”
Kiêu căng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tự cho mình hơn người khác nên có thái độ coi thường, khiến người ta khó chịu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiêu căng”
- Từ đồng nghĩa của từ “kiêu căng” là: kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng.
- Từ trái nghĩa của từ “kiêu căng” là: khiêm tốn, khiêm nhường, tôn trọng, kính trọng, lễ độ.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiêu căng”
- Đặt câu với từ “kiêu căng”:
+ Bà ta luôn giở giọng kiêu ngạo với người khác.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kiêu căng”:
+ Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, coi thường mọi người.
+ Thái độ ngạo mạn của anh ấy khiến mọi người khó chịu.
+ Cậu ấy biết mình thông minh nên rất tự phụ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kiêu căng”:
+ Phương là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.
+ Bạn ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.
+ Mẹ dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)