Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lạ lẫm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với Lạ lẫm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lạ lẫm (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lạ lẫm”
Lạ lẫm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
biểu thị người hoặc vật nào đó chưa hề quen biết, từ trước đến nay vẫn chưa từng gặp qua. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lạ lẫm”
- Từ đồng nghĩa của từ “lạ lẫm” là: xa lạ, xa cách, cách xa, không quen
- Từ trái nghĩa của từ “lạ lẫm” là: gần gũi, thân mật, thân thiết, thân quen
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lạ lẫm”
- Đặt câu với từ “lạ lẫm”:
+ Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lạ lẫm”:
+ Họ là hai người xa lạ sao có thể đặt hết niềm tin vào đối phương đây.
+ Tôi và cô ấy trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lạ lẫm”:
+ Lan luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
+ Phương luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
+ Từ bao giờ hai người đó lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)