Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lằng nhằng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lằng nhằng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lằng nhằng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lằng nhằng”
Lằng nhằng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
ở trạng thái dính vào nhau, khó tách riêng ra từng cái một; ở tình trạng kéo dài mãi không dứt. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lằng nhằng”
- Từ đồng nghĩa của từ “lằng nhằng” là: rắc rối, phức tạp, lộn xộn, rối rắm
- Từ trái nghĩa của từ “lằng nhằng” là: dứt khoát, rõ ràng, gọn gàng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lằng nhằng”
- Đặt câu với từ “lằng nhằng”:
+ Đồ đạc chồng chất lên nhau trong thật lằng nhằng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lằng nhằng”:
+ Anh không nên gây rắc rối cho người khác.
+ Cấu tạo của cơ thể chúng ta rất phức tạp.
+ Tâm trí của tôi đang rất rối rắm, tôi không biết phải làm gì cả.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lằng nhằng”:
+ Nguyễn Tất Thành dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù anh chỉ có hai bàn tay trắng.
+ Cô giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.
+ Mẹ em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)