Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lấp ló (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lấp ló chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lấp ló (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lấp ló”
Lấp ló |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ló ra rồi lại khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lấp ló”
- Từ đồng nghĩa của từ “lấp ló” là: thấp thoáng, thập thò
- Từ trái nghĩa của từ “lấp ló” là: xuất hiện, lộ diện
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lấp ló”
- Đặt câu với từ “lấp ló”:
+ Cậu bé ấy lấp ló sau cánh cửa
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lấp ló”:
+ Anh ấy thấy có bóng người thấp thoáng đằng sau cánh cửa.
+ Cô ấy đi học muộn nên cứ thập thò mãi không dám vào lớp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lấp ló”:
+ Cầu vồng sẽ luôn xuất hiện sau cơn mưa.
+ Tên cướp cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)