Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Liều lĩnh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Liều lĩnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Liều lĩnh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Liều lĩnh”
Liều lĩnh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
hành động bất chấp chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Liều lĩnh”
- Từ đồng nghĩa của từ “liều lĩnh” là: mạo hiểm, táo bạo, hấp tấp, bốc đồng, nông nổi.
- Từ trái nghĩa của từ “liều lĩnh” là: thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Liều lĩnh”
- Đặt câu với từ “liều lĩnh”:
+ Anh trai em rất liều lình.
+ Hùng bày tỏ cảm xúc của mình một liều lĩnh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “liều lĩnh”:
+ Bạn đừng có hành động hấp tấp như vậy.
+ Người trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.
+ Anh ấy rất hối hận khi đưa ra quyết định nông nổi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “liều lĩnh”:
+ Bác Hà luôn thận trọng trước khi đưa ra quyết định.
+ Bố luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.
+ Em cần làm bài cẩn thận hơn!
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)