Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lóng lánh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lóng lánh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lóng lánh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lóng lánh”
Lóng lánh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước với ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động, đẹp mắt. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lóng lánh”
- Từ đồng nghĩa của từ “lóng lánh” là: lung linh, long lanh, lấp loáng, lấp lánh
- Từ trái nghĩa của từ “lóng lánh” là: đen tối, mờ mịt, tối đen, sầm sì
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lóng lánh”
- Đặt câu với từ “lóng lánh”:
+ Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh như muốn sắp rơi lệ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lóng lánh”:
+ Ánh sáng trong bữa tiệc này rất lung linh.
+Những vì sao lấp lánh trên bầu trời.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lóng lánh”:
+ Bầu trời đen kịt lại, tối đen như mực.
+ Ngôi nhà ấy tối đen như mực, ngày mai chúng ta cần lắp thêm đèn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)