Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lười biếng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lười biếng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lười biếng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lười biếng”
Lười biếng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái chán nản, không muốn làm một việc gì (thường sử dụng với nghĩa tiêu cực chỉ những người có lối sống ỉ lại, ít vận động và làm việc). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lười biếng”
- Từ đồng nghĩa của từ “lười biếng” là: lười, chây lười, biếng nhác, ỉ lại, chểnh mảng, lơ là.
- Từ trái nghĩa của từ “lười biếng” là: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lười biếng”
- Đặt câu với từ “lười biếng”:
+ Bạn M rất lười biếng trong học tập.
+ Chú mèo nhỏ lười biếng đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lười biếng”:
+ Hiện nay một số bạn lớp ta đang chểnh mảng trong học tập.
+ Dạo này bạn Ánh hay lơ là việc làm bài tập về nhà.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lười biếng”:
+ Ở nhà cậu ấy rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.
+ Những người nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.
+ Lương rất chịu khó làm bài tập về nhà.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)