Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lương y (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lương y chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lương y (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Lương y”

 

Lương y

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Lương y”

- Từ đồng nghĩa của từ “lương y” là: bác sĩ, thầy thuốc, y sĩ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lương y”

- Đặt câu với từ “lương y”:

+ Lương y như từ mẫu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lương y”:

+ Bác em là bác sĩ.

+ Chú ấy là một thầy thuốc giỏi ở trong làng.

+ Chị ấy là một y sĩ tận tâm và luôn quan tâm đến bệnh nhân.

Quảng cáo

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên