Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mắc cỡ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mắc cỡ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mắc cỡ (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Mắc cỡ”
Mắc cỡ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi hơn người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mắc cỡ”
- Từ đồng nghĩa của từ “mắc cỡ” là: xấu hổ, e thẹn, ngượng ngùng, ngại ngùng
- Từ trái nghĩa của từ “mắc cỡ” là: bạo dạn, va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh, cứng rắn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mắc cỡ”
- Đặt câu với từ “mắc cỡ”:
+ Trẻ con thường hay mắc cỡ khi được khen ngợi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mắc cỡ”:
+ Anh ấy luôn thấy xấu hổ khi nhìn thẳng vào mắt người khác.
+ E thẹn là cảm giác ngại ngùng của các thiếu nữ mới lớn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mắc cỡ”:
+ Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho bố mẹ và gia đình mình.
+ Phải được va chạm nhiều em mới học được các bài học quý giá.
+ Chúng ta cùng mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)