Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mất (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mất (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Mất”
Mất |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chết, dùng để tránh sự nặng nề, đau đớn. Không có, không thấy, không tồn tại nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mất”
- Từ đồng nghĩa của từ “mất” là: chết, qua đời, hi sinh, khuất, từ trần, băng hà, biến mất, mất hút, mất tích, tiêu tan.
- Từ trái nghĩa của từ “mất” là: sống, sống sót, xuất hiện, lộ diện, hiện diện.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mất”
- Đặt câu với từ “mất”:
+ Cô ấy thường đến viếng mộ người thân đã mất.
+ Cụ đã mất để lại niềm tiếc thương vô hạn cho con cháu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mất”:
+ Chú cún đã bị chết cóng vì lạnh.
+ Bà ấy vừa qua đời ngày hôm qua.
+ Các chú bộ đội đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mất”:
+ Rất nhiều tên địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
+ Nhiều người vẫn còn sống sót sau cơn bão khốc liệt ấy.
+ Cầu vồng luôn xuất hiện sau cơn mưa.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)