Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mệt nhoài (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mệt nhoài chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mệt nhoài (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Mệt nhoài”
Mệt nhoài |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
mệt đến mức chỉ muốn được nằm dài ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mệt nhoài”
- Từ đồng nghĩa của từ “mệt nhoài” là: mệt mỏi, mệt nhọc, mệt lử, lừ đừ, rã rời
- Từ trái nghĩa của từ “mệt nhoài” là: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mệt nhoài”
- Đặt câu với từ “mệt nhoài”:
+ Sau một ngày làm việc vất vả, tôi mệt nhoài cả người và chỉ muốn ngủ.
+ Các chú công nhân mệt nhoài sau một ngày làm việc cật lực.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mệt nhoài”:
+ Cậu ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
+ Bố em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mệt nhoài”:
+ Chị gái em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.
+ Thanh niên hừng hực khí thế đánh giặc.
+ Tập thể dục giúp cho cơ thể ta luôn khỏe khoắn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)