Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mưu trí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mưu trí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mưu trí (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Mưu trí”
Mưu trí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
khôn ngoan và có trí thông minh. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mưu trí”
- Từ đồng nghĩa của từ “mưu trí” là: thông minh, sáng dạ, lanh lợi, tinh ranh, khôn ngoan.
- Từ trái nghĩa của từ “mưu trí” là: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mưu trí”
- Đặt câu với từ “mưu trí”:
+ Anh ấy thật gan dạ và mưu trí.
+ Anh ấy luôn có cách ứng xử mưu trí trong mọi tình huống.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mưu trí”:
+ Cậu bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
+ Cô bé thật sáng dạ.
+ Con mèo này thật tinh ranh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mưu trí”:
+ Lũ gián thật là ngu ngốc.
+ Chúng quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.
+ Đúng là thằng nhóc đần độn, ngớ ngẩn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)