Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Náo loạn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Náo loạn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Náo loạn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Náo loạn”
Náo loạn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
biểu thị sự ồn ào, hỗn loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Náo loạn”
- Từ đồng nghĩa của từ “náo loạn” là: hỗn loạn, rối loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ
- Từ trái nghĩa của từ “náo loạn” là: bình yên, bình an, thanh bình, yên ổn, yên lành
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Náo loạn”
- Đặt câu với từ “náo loạn”:
+ Tình hình bây giờ đang rất náo loạn.
+ Tiếng hát của cô ấy làm náo loạn cả một xóm làng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “náo loạn”:
+ Tâm trí tôi đang rối loạn lắm, tôi không biết phải làm sao cả.
+ Tết sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.
+ Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “náo loạn”:
+ Ba mẹ luôn mong muốn con bình an và khỏe mạnh.
+ Tôi đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình.
+ Ai cũng đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)