Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngã (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngã (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Ngã”

 

Ngã

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chuyển động đột ngột xuống vị trí sát mặt nền do bị mất thăng bằng.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ngã”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngã” là: bổ, đổ, té, sụp đổ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngã”

- Đặt câu với từ “ngã”:

+ Em bị ngã trên đường đi học về.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngã”:

+ Cơn giông bão làm đổ vỡ mọi thứ.

+ Hôm qua anh ấy bị té khi đi xuống cầu thang.

+ Quán cà phê đã sụp đổ hoàn toàn sau trận động đất.

Quảng cáo

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học