Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngay ngắn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngay ngắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngay ngắn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Ngay ngắn”
Ngay ngắn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
ở vị trí thẳng hàng, thẳng góc, không bị lệch về bên nào. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngay ngắn”
- Từ đồng nghĩa của từ “ngay ngắn” là: chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp
- Từ trái nghĩa của từ “ngay ngắn” là: xiêu vẹo, lệch lạc, nguệch ngoạc, lộn xộn, bừa bộn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngay ngắn”
- Đặt câu với từ “ngay ngắn”:
+ Chúng em xếp hàng ngay ngắn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngay ngắn”:
+ Sinh viên phải ăn mặc chỉnh tề trước khi đến lớp.
+ Mẹ em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.
+ Phòng của mẹ em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngay ngắn”:
+ Căn nhà trở nên xiêu vẹo do cơn bão mạnh.
+ Bức tranh trong nhà treo lệch lạc hẳn sang một bên.
+ Anh ấy viết chữ rất nguệch ngoạc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)