Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngờ vực (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngờ vực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngờ vực (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Ngờ vực”
Ngờ vực |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
thái độ không tin tưởng hoàn toàn vì cho rằng có thể không đúng sự thật. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngờ vực”
- Từ đồng nghĩa của từ “ngờ vực” là: nghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, bất tín nhiệm
- Từ trái nghĩa của từ “ngờ vực” là: niềm tin, tin tưởng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngờ vực”
- Đặt câu với từ “ngờ vực”:
+ Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.
+ Tớ còn nhiều điều nghi hoặc, cậu có thể giải đáp cho tớ không?
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngờ vực”:
+ Cô ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt ngờ vực.
+ Có nhiều điều khiến anh ấy ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngờ vực”:
+ Tôi tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
+ Tôi thấy anh ấy là một người đáng tin cậy.
+ Huyền được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)