Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nguy nga (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nguy nga chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nguy nga (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nguy nga”
Nguy nga |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
từ dùng để miêu tả những công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ và uy nghi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguy nga”
- Từ đồng nghĩa của từ “nguy nga” là: tráng lệ, uy nghi, lộng lẫy
- Từ trái nghĩa của từ “nguy nga” là: tầm thường, nhỏ bé, lụp xụp, tồi tàn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguy nga”
- Đặt câu với từ “nguy nga”:
+ Ngôi nhà này được trang trí vô cùng nguy nga.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nguy nga”:
+ Quốc vương và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện tráng lệ.
+ Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nguy nga”:
+ Gia đình họ sống trong một ngôi nhà nhỏ bé ở trên núi.
+ Khu ổ chuột là nơi có nhà cửa vô cùng lụp xụp, ẩm thấp.
+ Vì ngôi nhà này quá tồi tàn nên chúng tôi quyết định chuyển đi nơi khác.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)