Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhanh nhẹn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhanh nhẹn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhanh nhẹn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nhanh nhẹn”
Nhanh nhẹn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
mô tả chuyển động nhanh và khéo léo khi thực hiện một công việc nào đó. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhanh nhẹn”
- Từ đồng nghĩa của từ “nhanh nhẹn” là: nhanh chóng, hoạt bát, tháo vát
- Từ trái nghĩa của từ “nhanh nhẹn” là: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhanh nhẹn”
- Đặt câu với từ “nhanh nhẹn”:
+ Bạn Linh lớp tôi là một người rất nhanh nhẹn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhanh nhẹn”:
+ Bọn mình cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.
+ Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả các tồn đọng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhanh nhẹn”:
+ Con suối dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.
+ Anh ấy luôn làm việc một cách chậm rãi.
+ Em ấy làm việc gì cũng lề mề.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)