Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phản đối (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phản đối chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phản đối (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Phản đối”
Phản đối |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chống lại một điều gì đó bằng hành động, lời nói. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phản đối”
- Từ đồng nghĩa của từ “phản đối” là: chống đối, phản bác, lên án, bài xích, bác bỏ
- Từ trái nghĩa của từ “phản đối” là: bảo vệ, bênh vực, ủng hộ, tán thành
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phản đối”
- Đặt câu với từ “phản đối”:
+ Người dân địa phương phản đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.
+ Anh ấy đã phản đối những lập luận của tôi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phản đối”:
+ Mọi người lên án hành vi bạo lực gia đình.
+ Chúng bài xích những quan điểm trái ngược với chúng.
+ Các nhà nghiên cứu bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phản đối”:
+ Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn anh ấy luôn có thể bảo vệ tôi.
+ Mọi người cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
+ Gia đình luôn ủng hộ mọi quyết định của tôi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)