Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phật lòng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phật lòng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phật lòng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Phật lòng”
Phật lòng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
cảm thấy không vui, thậm chí có chút bực mình vì không đúng ý muốn của bản thân. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phật lòng”
- Từ đồng nghĩa của từ “phật lòng” là: phật ý, mếch lòng, mất lòng, bất mãn
- Từ trái nghĩa của từ “phật lòng” là: bằng lòng, vừa ý, ưng ý, thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phật lòng”
- Đặt câu với từ “phật lòng”:
+ Tớ xin lỗi vì đã làm cậu phật lòng.
+ Cậu ấy luôn cố gắng để không làm phật lòng người khác.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phật lòng”:
+ Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng. (thành ngữ)
+ Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phật lòng”
+ Tôi không bằng lòng với việc làm của bạn.
+ Cậu ấy chọn mãi mới được chiếc váy vừa ý.
+ Tôi rất ưng ý với chiếc áo mới này.
+ Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)