Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phóng đại (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phóng đại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phóng đại (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Phóng đại”
Phóng đại |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng kích thước lớn gấp nhiều lần; nói quá lên so với sự thật |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phóng đại”
- Từ đồng nghĩa của từ “phóng đại” là: khuếch đại, cường điệu, thổi phồng, phô trương, khoa trương.
- Từ trái nghĩa của từ “phóng đại” là: thành thật, thật thà, khiêm tốn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phóng đại”
- Đặt câu với từ “phóng đại”:
+ Anh ta chỉ đang phóng đại sự thật thôi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phóng đại”:
+ Tin đồn bị thổi phồng đã gây hoang mang cho chúng tôi.
+ Kẻ khoe khoang thường thích phô trương những gì mình có.
+ Hình như anh hơi khoa trương quá rồi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phóng đại”:
+ Anh hãy nói chuyện thành thật với chúng tôi.
+ Loan rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
+ Nhung là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)