Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quen thuộc (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quen thuộc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quen thuộc (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Quen thuộc”
Quen thuộc |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
quen đến mức biết rất rõ vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quen thuộc”
- Từ đồng nghĩa của từ “quen thuộc” là: thân quen, thân thuộc, gắn bó, gần gũi
- Từ trái nghĩa của từ “quen thuộc” là: lạ lẫm, xa lạ, xa cách
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quen thuộc”
- Đặt câu với từ “quen thuộc”:
+ Những món ăn quen thuộc của quê hương luôn khiến tôi nhớ nhung.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quen thuộc”:
+ Hai người họ đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.
+ Cậu ấy luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
+ Tôi và Trang là bạn bè thân quen đã từ lâu.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quen thuộc”:
+ Vì là lần đầu đến nơi này nên em cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.
+ Hai người họ hoàn toàn là hai người xa lạ.
+ Tôi và Minh trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)