Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Săn sóc (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Săn sóc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Săn sóc (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “săn sóc”
Săn sóc |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Lo lắng quan tâm đến sức khỏe, tình hình ăn ở một cách nhiệt tình, chu đáo |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “săn sóc”
- Từ đồng nghĩa với săn sóc là: chăm chút, chăm bẵm, chăm non, chăm sóc, chăm lo, trông nom.
- Từ trái nghĩa với săn sóc là: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “săn sóc”
- Đặt câu với từ săn sóc:
+ Mẹ săn sóc cho con từng miếng ăn giấc ngủ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với săn sóc:
+ Ông Hòa chăm bẵm chú cún cưng như đứa con trong gia đình.
+ Ông em chăm nom cho khu vườn rất cẩn thận.
+ Nhà nước quan tâm chăm lo đến đời sống của người dân.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với săn sóc:
+ Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện thoại.
+ Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)