Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sáng sủa (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sáng sủa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sáng sủa (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Sáng sủa”
Sáng sủa |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác dễ chịu, thoải mái. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sáng sủa”
- Từ đồng nghĩa của từ “sáng sủa” là: sáng chói, sáng loá, rực rỡ, rạng ngời
- Từ trái nghĩa của từ “sáng sủa” là: tăm tối, tối tăm, mịt mù
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sáng sủa”
- Đặt câu với từ “sáng sủa”:
+ Cô ấy có ngoại hình sạch sẽ, sáng sủa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sáng sủa”:
+ Đèn xe máy nhà cậu có ánh sáng loá cả mắt.
+ Mới có 6 giờ sáng mà mặt trời đã chiếu rực rỡ cả nhà em.
+ Cô ấy luôn xuất hiện một cách rạng ngời trước đám đông.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sáng sủa”:
+ Sao anh luôn có suy nghĩ tăm tối về người khác vậy.
+ Gương mặt của bạn An lúc nào cũng tối tăm, thật không có tương lai.
+ Em ra ngoài nhớ đem theo khẩu trang nhé, giờ bên ngoài khói bụi mịt mù.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)