Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Say mê (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Say mê chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Say mê (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Say mê”
Say mê |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào một thứ gì đó, đến mức không còn tha thiết gì khác nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Say mê”
- Từ đồng nghĩa của từ “say mê” là: đam mê, ham mê, mê say, mải miết, thu hút, lôi cuốn.
- Từ trái nghĩa của từ “say mê” là: thờ ơ, chán nản, không ưa
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Say mê”
- Đặt câu với từ “say mê”:
+ Em có một niềm say mê thể thao.
+ Giọng hát của ca sĩ Cẩm Ly khiến nhiều người mê say.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “say mê”:
+ Em ấy mải miết xem TV cả buổi chiều.
+ Nụ hôn bạc tỷ thu hút nhiều lượt xem từ khán giả.
+ Điều gì lôi cuốn anh đến tham gia chương trình hôm nay?
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “say mê”:
+ Tôi chán nản về kết quả học tập kì này.
+Em không ưa thích món ăn ở quán ăn này.
+ Sự thờ ơ sẽ làm mất đi mối quan hệ tốt đẹp.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)