Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tán thành (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tán thành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tán thành (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tán thành”
Tán thành |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đồng ý với lời nói, ý kiến hoặc hành vi của người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tán thành”
- Từ đồng nghĩa của từ “tán thành” là: đồng ý, đồng tình, tán đồng, nhất trí, ủng hộ
- Từ trái nghĩa của từ “tán thành” là: phản đối, chống đối, phản bác, bài xích, bác bỏ.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tán thành”
- Đặt câu với từ “tán thành”:
+ Mọi người đều gật đầu tỏ ý tán thành.
+ Chúng tôi tán thành với ý kiến này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tán thành”:
+ Bố em đồng ý cho em tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh.
+ Thầy giáo tỏ ý không đồng tình với sự lười biếng của chúng em.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tán thành”:
+ Nhiều người phản đối quyết định tăng thuế, cho rằng nó sẽ ảnh hưởng đến đời sống của người dân.
+ Nhiều người dân chống đối dự án xây dựng khu công nghiệp vì lo ngại về tác động đến môi trường.
+ Cô ấy không ngần ngại phản bác những ý kiến cho rằng công việc của mình không có giá trị.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)