Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thành công (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thành công chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thành công (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thành công”
Thành công |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đạt được kết quả hoặc mục tiêu đã đề ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thành công”
- Từ đồng nghĩa của từ “thành công” là: thành đạt, chiến thắng, hoàn thành
- Từ trái nghĩa của từ “thành công” là: thất bại, thua cuộc, thất vọng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thành công”
- Đặt câu với từ “thành công”:
+ Sự chăm chỉ sẽ giúp ta có được thành công trong cuộc sống.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thành công”:
+ Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.
+ Anh ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.
+ Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thành công”:
+ Thất bại giúp chúng ta có thêm nhiều bài học.
+ Cô ấy đem lại cho chúng tôi rất nhiều niềm hi vọng nhưng cuối cùng lại bị thất vọng.
+ Họ đã thua cuộc trong trận đấu lần này.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)