Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tháo vát (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tháo vát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tháo vát (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tháo vát”
Tháo vát |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
nhanh nhẹn, giỏi giang trong việc giải quyết những công việc khó nhằn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tháo vát”
- Từ đồng nghĩa của từ “tháo vát” là: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, lanh lợi, hoạt bát
- Từ trái nghĩa của từ “tháo vát” là: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tháo vát”
- Đặt câu với từ “tháo vát”:
+ Trong công việc cô ấy luôn tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tháo vát”:
+ Cô bé nhanh nhảu chữa thẹn cho anh trai
+ Cô bé rất lanh lợi, luôn nhanh chóng nắm bắt được mọi thứ và giúp đỡ mọi người xung quanh.
+ Chú chó con hoạt bát vẫy duôi rối rít trước mặt cô bé, tỏ ra rất vui mừng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tháo vát”:
+ Lúc nào cậu cũng dềnh dàng như con cá càng vậy.
+ Chú bé đi chậm rãi trên con đường làng.
+ Anh là chúa lề mề!
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)