Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thấu đáo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thấu đáo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thấu đáo (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thấu đáo”
Thấu đáo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
suy nghĩ một cách tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thấu đáo”
- Từ đồng nghĩa của từ “thấu đáo” là: thấu suốt, sâu sắc, cẩn trọng, sáng suốt
- Từ trái nghĩa của từ “thấu đáo” là: hời hợt, nông cạn, thiển cận
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thấu đáo”
- Đặt câu với từ “thấu đáo”:
+ Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thấu đáo”:
+ Cô ấy có những suy nghĩ rất sâu sắc về cuộc sống và luôn tìm cách giúp đỡ người khác.
+ Anh ta luôn đưa ra những lời khuyên sáng suốt, khiến mọi người đều tôn trọng và lắng nghe.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thấu đáo”:
+ Họ nói chuyện với nhau một cách hời hợt.
+ Ông ta luôn có suy nghĩ vô cùng nông cạn.
+ Quan điểm của anh ấy về vấn đề này thật thiển cận, chỉ nhìn nhận mọi thứ từ một phía.
+ Bố luôn dặn em phải cẩn trọng trong mọi việc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)