Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thế mạnh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thế mạnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thế mạnh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thế mạnh”
Thế mạnh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ những lợi thế, những mặt tốt đẹp của cá nhân vượt trội hơn so với những người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thế mạnh”
- Từ đồng nghĩa của từ “thế mạnh” là: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế
- Từ trái nghĩa của từ “thế mạnh” là: sở đoản, khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thế mạnh”
- Đặt câu với từ “thế mạnh”:
+ Thế mạnh của mẹ em là nấu ăn.
+ Mỗi người đều có những thế mạnh riêng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thế mạnh”:
+ Lan có rất nhiều điểm mạnh như thông minh, nhanh nhẹn,…
+ Ưu thế của anh ấy là giỏi ăn nói.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thế mạnh”:
+ Cô ấy luôn cố gắng khắc phục sở đoản của mình để đạt được kết quả tốt hơn trong công việc.
+ Anh ấy có nhiều khuyết điểm hơn ưu điểm.
+ Nhược điểm của bạn ấy là suy nghĩ quá nhiều.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)